THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH | ||
Tên giao dịch: |
Tên tiếng anh: Tên viết tắt: CÔNG TY TNHH IN MINH HIỂN |
Năm thành lập: 2001 |
Trụ sở: 69/8A Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú TPHCM. |
Địa chỉ Phân Xưởng:69/8A Nguyễn Cửu Đàm P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú TPHCM. . |
CN TỈNH : |
Điện thoại: (08) 3810 9632 - (08) 3810 1850 Fax: 08 3812 1192 |
Hotline : 0908.029 081 |
|
Email : minhhien@inminhhien.com.vn | Website : http://inminhhien.com.vn - http://inminhhien.com | |
Giấp phép kinh doanh số : Ngày : Cơ quan cấp : Sở kế hoạch đầu tư TP. HCM |
||
Vốn điều lệ : | Mã số thuế : | |
Số tài khoản : Số tài khoản : |
NGÂN HÀNG TM CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM (Techcombank) NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ( ACB) |
|
Những người có thẩm quyền | Họ tên |
Số điện thoại |
Người phụ trách giao dịch 1 (Trưởng Phòng Kinh Doanh) |
||
Người phụ trách giao dịch 2 (Phó Phòng Kinh Doanh) |
||
Người phụ trách giao dịch 3 (Giao dịch KH Gia công In - thành phẩm ) |
||
Người phụ trách giao dịch 4 (Trưởng Phòng Thiết Kế) |
||
Người phụ trách giao dịch 5 (Quản lý sản Xuất) |
||
Ngành nghề Kinh doanh : | -Thiết kế tạo mẫu các loại. | |
-In offset Tất cả các sản phẩm trên Giấy, bao bì hộp, Decan, nhãn, Catalogue… | ||
-Thành phẩm : Bế- Bồi – dán –đóng cuốn – cán bóng, mờ – Phun UV- ép kim.. | ||
Hàng hoá, dịch vụ kinh doanh chính |
Hàng hoá, dịch vụ kinh doanh phụ | |
- In offset trên bao bì hộp giấy, Poster, catalogue, tờ bướm, tờ gấp, nhãn, decan, chứng từ biểu mẫu, vé , bao bì |
- | |
- Thành phẩm sau in : +Bế – Bồi – dán – đóng cuốn bấm kim, +ép keo – cán PE, mờ –Phun UV- ép kim…. |
-Kinh doanh giấy – Thiết bị ngành in -Thiết bị vi tính. |
NĂNG LỰC SẢN XUẤT | ||||
Trụ Sở |
||||
Kho hàng : | ||||
Khả năng tiến độ sản xuất và giao hàng : | ||||
Thông tin đính kèm : a. Catalogue b. Thông tin năng lực. c. Thư ngỏ d. Danh thiếp |
||||
Các hỗ trợ kỹ thuật trước và sau khi bán hàng : - Tư vấn liên quan đến kỹ thuật in . - Bộ phận KCS kiểm tra theo dõi hàng hoá kể từ khi xuất xưởng. - Xe vận tải cơ động giao nhận – Bao bì đóng gói nghiêm túc – Số liệu được ghi chú rõ ràng |
||||
5.Các dây chuyền sản xuất chính : II/ A.Tên dây chuyền: HỆ THỐNG MÁY IN |
||||
Sản lượng bình quân/ giờ : 22.000 Tờ | Sản lượng bình quân/ giờ : 22.000 Tờ | |||
Sản lượng bình quân/ ca: 160.000 tờ | Khả năng cung ứng/ ngày : 250.000 sản phẩm | |||
Tên máy thiết bị của dây chuyền | Xuất xứ | Số lượng thiết bị |
Công suất máy tối đa |
Công suất máy tối thiểu |
1/. MÁY IN (MITSHUBISHI DAIYA) 4 MÀU | NHẬT | 01 | 15.000 tờ/h | 10.000 tờ/h |
2/. MÁY IN (LITHTRON) 4 MÀU | NHẬT | 01 | 12.000 tờ/h | 8.000 tờ/h |
3/. MÁY IN (SPRINT 26) 2 MÀU | NHẬT | 01 | 8.000 tờ/h | 5.000 tờ/h |
III/. B. Tên dây chuyền: GIA CÔNG THÀNH PHẨM SAU IN |
||||
Sản lượng bình quân/ giờ : 10.000 SP | Số ca sản xuất/ ngày: 2 CA | |||
Sản lượng bình quân/ ca: 80.000 SP | Khả năng cung ứng/ ngày : 120.000 sản phẩm | |||
Tên máy móc thiết bị của dây chuyền | Xuất xứ |
Số lượng thiết bị |
Công suất máy tối đa |
Công suất máy tối thiểu |
1/. Máy Cắt giấy 1,15 m. | Nhật | 02 | ||
2/ Máy Phun UV. | Đài Loan | 01 | ||
3/.Máy Cán màng ( Mờ – Bóng). | Trung Quốc | 02 | ||
4/.Máy Bế. | Trung Quốc | 03 | ||
5/.Máy Bồi. | Việt Nam | 02 | ||
6/.Máy ép keo đóng cuốn | Đài Loan | 01 | ||
7/.Máy dán hộp tự động | Đài Loan | 02 | ||
8/.Máy ép kim | Việt Nam | 02 | ||
9/.Máy đóng kim | Việt Nam | 02 | ||
10/. Máy đục lỗ – xỏ dây túi xách | Việt Nam | 02 | ||
Tên nguyên vật liệu chính | Nguồn trong nước | Nguồn ngoài nước | ||
Tự sản xuất | Tự sản xuất | Trực tiếp | Qua trung gian | |
BẢN KẺM - MỰC IN – NỈ LÔ | √ | |||
KEO, CỒN, ACETON, OXALICH | √ | |||
BẢN CAO SU OFFSET | √ | |||
SỬA – BỘT KHÔ-THUỐC TẨY | √ | |||
GIẤY CÁC LOẠI | √ |
TPHCM, Ngày ……… Tháng …… Năm 201.... |